Characters remaining: 500/500
Translation

có nghĩa

Academic
Friendly

Từ "có nghĩa" trong tiếng Việt thường được hiểu " ý nghĩa," diễn tả sự quan trọng hoặc giá trị của một điều đó. Từ này cũng thể hiện sự gắn bó, tình cảm sự chung thủy, như trong câu "có nghĩa con người có nghĩa," tức là con người cần tình cảm trách nhiệm với nhau.

Định nghĩa
  1. Có nghĩa (về mặt ý nghĩa): Nói về điều đó giá trị, thông điệp hoặc ảnh hưởng đến cảm xúc, suy nghĩ của con người. dụ: "Bức tranh này có nghĩa sâu sắc về tình yêu sự hy sinh."
  2. Có nghĩa (về mặt tình cảm): Thể hiện sự gắn bó, trung thành, hay sự chấp nhận giữa con người với nhau. dụ: "Tình bạn này thật sự có nghĩa, chúng ta sẽ luônbên nhau."
dụ sử dụng
  • Câu đơn giản: "Câu chuyện này có nghĩachúng ta cần phải biết trân trọng những mình ."
  • Câu nâng cao: "Trong văn học, những hình ảnh ẩn dụ thường có nghĩa sâu sắc, giúp người đọc hiểu hơn về tâm tư của nhân vật."
Cách sử dụng khác
  • "Có nghĩa" cũng có thể được sử dụng để làm một khái niệm hay một thuật ngữ trong một lĩnh vực cụ thể. dụ: "Trong toán học, 'hằng số' có nghĩamột giá trị không thay đổi."
Biến thể
  • ý nghĩa: Cụm từ này gần giống với "có nghĩa," nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh nói về giá trị tầm quan trọng của một điều đó. dụ: "Hành động tốt bụng của bạn ý nghĩa rất lớn đối với những người xung quanh."
  • Ý nghĩa: Từ này chỉ một khái niệm trừu tượng hơn, thường được dùng để chỉ nội dung hoặc thông điệp một câu, một câu chuyện, hay một bức tranh truyền tải. dụ: "Ý nghĩa của bài thơ này sự tìm kiếm bản thân."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Tình cảm: Thể hiện cảm xúc, sự gắn bó giữa con người với nhau.
  • Trung thành: Khả năng giữ vững lòng tin, lòng trung thành với một người, một tổ chức hay một nguyên tắc.
  • Trách nhiệm: Nghĩa vụ hoặc trách nhiệm đối với người khác hoặc với xã hội.
Kết luận

"Có nghĩa" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, không chỉ thể hiện giá trị ý nghĩa còn gắn liền với tình cảm trách nhiệm giữa con người với nhau.

  1. tt. tình cảm gắn bó, chung thuỷ, trước sau như một: ăn ở có nghĩa con người có nghĩa.

Similar Spellings

Words Containing "có nghĩa"

Comments and discussion on the word "có nghĩa"